 | [se retrouver] |
 | tự động từ |
| |  | gặp lại nhau |
| |  | Se retrouver après une longue absence |
| | gặp lại nhau sau một thời gian xa vắng lâu |
| |  | Ils se sont retrouvés par hasard à Paris |
| | tình cờ họ đã gặp lại nhau ở Pari |
| |  | hẹn gặp lại nhau |
| |  | Nous nous retrouvons au jardin public |
| | chúng tôi hẹn gặp nhau ở công viên |
| |  | lại tìm ra đường đi (sau khi bị lạc) |
| |  | lại trở lại, lại trở về |
| |  | Se retrouver dans sa chambre |
| | lại trở lại phòng mình ở |
| |  | Se retrouver devant les mêmes difficultés |
| | lại trở về với những khó khăn như cũ, lại gặp những khó khăn như cũ |
| |  | Se retrouver au chômage |
| | lại thất nghiệp |
| |  | Il perd sa femme et se retrouve seul |
| | vợ ông ta chết và ông ta còn lại một mình |
| |  | gặp lại; cũng gặp |
| |  | Si pareilles circonstances se retrouveraient |
| | nếu những hoàn cảnh như thế sẽ gặp lại |
| |  | Le même caractère se retrouve dans plusieurs langues |
| | tính chất như thế cũng gặp ở nhiều ngôn ngữ |
| |  | on se retrouvera! |
| |  | (thân mật) rồi còn gặp nhau!, rồi sẽ biết tay nhau! (ý doạ) |
| |  | se retrouver à la rue |
| |  | lại ở trong tình trạng vô gia cư |
| |  | se retrouver sur le trottoir |
| |  | (thông tục) cuối cùng phải đi làm đĩ |
| |  | s'y retrouver |
| |  | (thân mật) có lợi trong việc ấy |